Chú thích Greta_Gerwig

  1. “Noah Baumbach & Greta Gerwig - Personal Palace Cinemas Introduction”. Palace Cinemas. ngày 13 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2018.
  2. Heyman, Stephen (ngày 28 tháng 1 năm 2010). “The Nifty 50 | Greta Gerwig, Actress”. T Magazine. The New York Times. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  3. “Noah Baumbach Hires Mumblecore's Meryl Streep, Readies Greenberg”. New York Observer. ngày 9 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
  4. 1 2 Bunbury, Stephanie (ngày 19 tháng 7 năm 2013). “Real to reel: The rise of 'mumblecore'”. The Sydney Morning Herald (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2018.
  5. 1 2 “Sweetheart of Early-Adult Angst”. NYMag.com. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2018.
  6. 1 2 “Mumblecore queen Greta Gerwig laughs last in Frances Ha”. Georgia Straight Vancouver's News & Entertainment Weekly (bằng tiếng Anh). ngày 20 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2018.
  7. 1 2 Thompson, Anne (ngày 21 tháng 12 năm 2016). “'20th Century Women': How Mike Mills Empowered Annette Bening and Greta Gerwig”. IndieWire (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2018.
  8. 1 2 CNN, Sandra Gonzalez,. “Greta Gerwig's best director nomination is a huge deal”. CNN. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2018.Quản lý CS1: dấu chấm câu dư (liên kết)
  9. “Time 100 năm 2018 Mục Artis”.
  10. 1 2 Smallwood, Christine (ngày 1 tháng 11 năm 2017). “Greta Gerwig's Radical Confidence”. The New York Times (bằng tiếng Anh). ISSN 0362-4331. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
  11. Smallwood, Christine (ngày 1 tháng 11 năm 2017). “Greta Gerwig's Radical Confidence”. The New York Times (bằng tiếng Anh). ISSN 0362-4331. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2018.
  12. Greta Gerwig Toronto Interview accessed 10/26/2016
  13. 1 2 Gilbey, Ryan (ngày 6 tháng 6 năm 2010). “Greta Gerwig – great expectations”. The Sunday Times. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2018.
  14. Adams, Guy (ngày 16 tháng 4 năm 2011). “Greta Gerwig: The queen of low-budget cinema is breaking into the mainstream with her role in Arthur”. The Independent. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2013.
  15. Littleton, Cynthia (ngày 15 tháng 8 năm 2013). “Greta Gerwig, UU film star”. UU World. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.
  16. “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2018.
  17. Adams, Thelma (ngày 22 tháng 6 năm 2012). “'To Rome With Love' star Greta Gerwig is wild about Woody Allen — just read her high school yearbook”. Yahoo! Movies. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2013.
  18. 1 2 3 4 Brockes, Emma (ngày 13 tháng 7 năm 2013). “Greta Gerwig: daydream believer”. The Guardian. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
  19. “Hannah Takes The Stairs”. hannahtakesthestairs.com. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2015.
  20. “Varsity Show Endears and Endures | Columbia College Today”. College.columbia.edu. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2017.
  21. Olsen, Mark (ngày 26 tháng 7 năm 2008). “The accidental 'It' girl”. Los Angeles Times (bằng tiếng Anh). ISSN 0458-3035. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2018.
  22. “Lola Versus: Indie It girl Greta Gerwig still has it”. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2018.
  23. Scott, A. O. (ngày 24 tháng 3 năm 2010). “No Method To Her Method”. The New York Times. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2013.
  24. Strecker, Erin (ngày 12 tháng 12 năm 2013). “Golden Globes: 'Frances Ha' star Greta Gerwig is 'just very happy right now. I can't make sense!'”. EW.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2017.
  25. “Mistress America”. ngày 14 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2016.
  26. “Mistress America”. Metacritic. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2016.
  27. “Toronto to open with 'Demolition'; world premieres for 'Trumbo', 'The Program'”. www.screendaily.com. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2016.
  28. Harvey, Dennis. “Sundance Film Review: 'Maggie's Plan'”. Variety (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2016.
  29. Lawson, Richard. “Julianne Moore Shows Off Her Delightful Comedy Chops in Maggie's Plan”. Vanity Fair. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2016.
  30. Smith, Nigel M. (ngày 13 tháng 9 năm 2015). “Maggie's Plan review: Julianne Moore steals agreeably messy comedy”. The Guardian (bằng tiếng Anh). ISSN 0261-3077. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2016.
  31. Kroll, Justin (ngày 30 tháng 10 năm 2015). “Greta Gerwig Joins Natalie Portman in 'Jackie' (EXCLUSIVE)”. Variety. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2017.
  32. McNary, Dave (ngày 14 tháng 5 năm 2015). “Annette Bening, Greta Gerwig, Elle Fanning Join '20th Century Women'”. Variety. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2017.
  33. Mike Fleming Jr. “Greta Gerwig To Direct Her Script 'Lady Bird' For IAC Films”. Deadline Hollywood. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2016.
  34. N'Duka, Amanda (ngày 7 tháng 9 năm 2016). “John Karna Joins 'Lady Bird' Bevy; Natasha Liu Bordizzo Checks Into 'Hotel Mumbai'”. Deadline Hollywood. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2016.
  35. “'Lady Bird': Film Review | Telluride 2017”. The Hollywood Reporter (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2017.
  36. Debruge, Peter (ngày 4 tháng 9 năm 2017). “Telluride Film Review: Saoirse Ronan in 'Lady Bird'”. Variety (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2017.
  37. “AFI Awards 2017”. AFI. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2017.
  38. “National Board of Review Announces 2017 Award Winners”. National Board of Review. ngày 28 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017.
  39. Zacharek, Stephanie (ngày 7 tháng 12 năm 2017). “The Top 10 Movies of 2017”. Time. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2017.
  40. Meza, Ed (ngày 15 tháng 2 năm 2018). “Berlin Opening Night: Wes Anderson, Tilda Swinton, Greta Gerwig Celebrate 'Isle of Dogs'”. Variety (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2018.
  41. Erbland, Kate (ngày 18 tháng 5 năm 2017). “Mia Hansen-Løve Lines Up Greta Gerwig, Mia Wasikowska & John Turturro”. www.indiewire.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2017.
  42. Nellie Andreeva. “Greta Gerwig To Topline CBS' 'How I Met Your Mother' Spinoff - Deadline”. Deadline Hollywood. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2015.
  43. Malone, Noreen. “Greta Gerwig Is a Director, Not a Muse”.
  44. Bacle, Ariana (ngày 18 tháng 3 năm 2016). “Greta Gerwig to guest-star on The Mindy Project”. Entertainment Weekly. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2016.
  45. 1 2 3 On the Set (ngày 28 tháng 2 năm 2018), Realizing Lady Bird, truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2018
  46. Smallwood, Christine (ngày 1 tháng 11 năm 2017). “Greta Gerwig's Radical Confidence”. The New York Times (bằng tiếng Anh). ISSN 0362-4331. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2018.
  47. Olsen, Mark (ngày 7 tháng 9 năm 2012). “'Frances Ha' bonds Noah Baumbach, Greta Gerwig”. Los Angeles Times. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2013.
  48. Parker, Ian (ngày 29 tháng 4 năm 2013). “Happiness”. The New Yorker. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2013.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Greta_Gerwig http://www.smh.com.au/entertainment/movies/real-to... http://www.afi.com/afiawards/AFI-Awards-2017.aspx http://deadline.com/2015/08/greta-gerwig-lady-bird... http://deadline.com/2016/09/john-karna-lady-bird-n... http://www.deadline.com/2014/02/greta-gerwig-to-to... http://ew.com/article/2013/12/12/golden-globes-fra... http://www.ew.com/article/2016/03/18/mindy-project... http://www.hannahtakesthestairs.com/cast.html http://www.hollywoodreporter.com/review/lady-bird-... http://www.indiewire.com/2016/12/20th-century-wome...